Trang chủ
Về chúng tôi
Dịch vụ
Tư vấn đánh giá sức khỏe tài chính khách hàng
Tư vấn vay vốn
Viết hồ sơ vay thông minh
Tư vấn danh mục đầu tư P2P
Khóa học đầu tư tài chính bền vững
Tin tức & sự kiện
Hỏi đáp
Liên hệ
Trang chủ
/
Nhận đề xuất vay
Nhận đề xuất vay
THÔNG TIN CHUNG
Tên khách hàng
Mã khách hàng (CIF)
Thời điểm giải ngân lần đầu
Hạn mức tín dụng được phê duyệt
Thời gian vay (tháng)
Thời điểm lần đầu chuyển nợ xấu
Nguyên nhân chuyển nợ xấu lần đầu
Loại hình vay
Sản phẩm vay
Nguồn trả nợ
SDT Di Động
Thông tin nhân thân & nghề nghiệp những người tham gia trả nợ
Số người tham gia trả nợ
Người tham gia trả nợ #1
Họ tên
Tuổi
Giới tính
Chọn
Nam
Nữ
Dân tộc
Trình độ học vấn
Chọn
Trung Học Phổ Thông
Trung cấp (hoặc tương tương)
Đại học (trở lên)
Hình thức sở hữu nhà ở
Hình thức cư trú
Loại hình điện thoại liên lạc
Loại hình cơ quan công tác
Chọn
Nhà nước
Doanh nghiệp tư nhân
Doanh nghiệp nước ngoài
Tính chất công việc
Chọn
Giám đốc
Nhân viên
Nhóm nghề nghiệp
Chọn
Công chức
Sản xuất
Văn phòng
Nghề nghiệp cụ thể
Thời gian công tác (tháng)
Chọn
1 - 7
7 - 10
Loại HĐ lao động
Hình thức thanh toán lương
Chọn
Tiền mặt
Trả lương qua tài khoản tại TCTD A
Số người phụ thuộc
Tình trạng hôn nhân
Chọn
Độc thân
Kết hôn
Tham gia bảo hiểm
Chọn
Đã tham gia
Không tham gia
Đánh giá điều kiện kinh tế
Thu nhập ổn định hàng tháng
Năng lực tài chính của những người tham gia trả nợ
Tổng thu nhập ròng hàng tháng của những người tham gia trả nợ tại thời điểm vay vốn
(Triệu đồng/tháng)
Tổng số tiền phải trả trong thời gian dự kiến vay (bao gồm cả gốc và lãi cho các khoản vay đang có tại TCTDA và các NH khác) tại thời điểm vay vốn
(Triệu đồng)
Giá trị (ước tính) tài sản thuộc sở hữu người vay tại thời điểm vay vốn
(Triệu đồng)
Nguồn thu nhập khác có thể chứng minh được dự kiến dùng để trả nợ tại thời điểm vay vốn
(Triệu đồng)
Thông tin về tài sản bảo đảm tại thời điểm vay vốn
Tài sản bảo đảm thứ 1
Loại tài sản bảo đảm
Chọn
Giấy tờ có giá
Bất động sản
Phương tiện
Loại tài sản bảo đảm chi tiết
Ngày định giá (trước thời điểm giải ngân lần đầu)
Giá trị định giá tài sản bảo đảm tại ngày định giá
(Triệu đồng)
Đơn vị định giá
Chủ sở hữu của tài sản
Tình trạng pháp lý của tài sản
Nguồn hình thành tài sản
Tài sản bảo đảm thứ 2
Loại tài sản bảo đảm
Chọn
Giấy tờ có giá
Bất động sản
Phương tiện
Loại tài sản bảo đảm chi tiết
Ngày định giá (trước thời điểm giải ngân lần đầu)
Giá trị định giá tài sản bảo đảm tại ngày định giá
(Triệu đồng)
Đơn vị định giá
Chủ sở hữu của tài sản
Tình trạng pháp lý của tài sản
Nguồn hình thành tài sản
Quan hệ với TCTDA và các tổ chức tín dụng khác tại thời điểm vay vốn
Mức độ sử dụng dịch vụ của TCTDA tại thời điểm vay vốn
Số lượng sản phẩm phi tín dụng mà KH đang sử dụng tại TCTDA tại thời điểm vay vốn
Phân đoạn khách hàng tại TCTDA tại thời điểm vay vốn
Tham gia bảo hiểm theo sản phẩm vay đề nghị tại thời điểm vay vốn
Chọn
Có
Không
Số TCTD mà khách hàng đang có quan hệ ngoài TCTDA (bao gồm cả tiền gửi và tiền vay) tại thời điểm vay vốn
Tình trạng dư nợ hiện tại tại thời điểm vay vốn tại tất cả các tổ chức tín dụng
Chọn
Hiện đang có dư nợ nhóm 1 tại tất cả các tổ chức tín dụng
Có dư nợ nhóm 2
Có dư nợ nhóm 3/4/5
Lịch sử trả nợ trong 12 tháng gần nhất trước thời điểm vay tại tất cả các tổ chức tín dụng
Chọn
Không phát sinh nợ thuộc nhóm 2, 3, 4, 5
Phát sinh nợ nhóm 2/3/4/5
Số dư tiền gửi tiết kiệm/có kỳ hạn tại TCTDA tại thời điểm vay
(Triệu đồng)
Số dư tiền gửi thanh toán/không kỳ hạn tại TCTDA tại thời điểm vay
(Triệu đồng)
Số lần đã từng đề nghị vay vốn tại tất cả các NH trong 12 tháng trước thời điểm vay nhưng bị từ chối
(lần)
Số lần đã từng đề nghị vay vốn tại tất cả các NH trong 12 tháng trước thời điểm vay và đã được phê duyệt
(lần)
Thời gian quan hệ tín dụng với TCTDA trong quá khứ trước thời điểm vay vốn
(năm)
Tình hình cung cấp thông tin của KH theo yêu cầu của NH tại thời điểm vay vốn
Không có
Đầy đủ
Không đầy đủ
Số ngày quá hạn nợ lớn nhất trong 12 tháng trước thời điểm vay
(ngày)
Số lần cơ cấu lại nợ trong 12 tháng trước thời điểm vay
(lần)
Tình hình trả nợ của khách hàng trong thời điểm 12 tháng sau thời điểm vay
Số ngày quá hạn nợ lớn nhất trong 12 tháng tính từ thời điểm vay
(ngày)
Số lần cơ cấu lại nợ trong 12 tháng tính từ thời điểm vay
(lần)
Tỷ lệ thu hồi so với dư nợ của khoản vay đã bán trong 12 tháng tính từ thời điểm vay
(%)
Các trường hợp khác mà TCTDA đánh giá rằng khách hàng không thể trả được nợ hoặc phải phân loại vào nợ xấu (ví dụ: chết, mất tích) trong 12 tháng tính từ thời điểm vay
Không
Có
Khách hàng có khoản nợ bị xử lý rủi ro trong 12 tháng tính từ thời điểm vay hay không?
Không
Có
Lưu thông tin